Thực đơn
Tử suất Thống kêNăm | CDR | Năm | CDR |
---|---|---|---|
1950–1955 | 19.1 | 2000–2005 | 8.4 |
1955–1960 | 17.3 | 2005–2010 | 8.1 |
1960–1965 | 16.2 | 2010–2015 | 8.1 |
1965–1970 | 12.9 | 2015–2020 | 8.1 |
1970–1975 | 11.6 | 2020–2025 | 8.1 |
1975–1980 | 10.6 | 2025–2030 | 8.3 |
1980–1985 | 10.0 | 2030–2035 | 8.6 |
1985–1990 | 9.4 | 2035–2040 | 9.0 |
1990–1995 | 9.1 | 2040–2045 | 9.4 |
1995–2000 | 8.8 | 2045–2050 | 9.7 |
Mười quốc gia có tỷ suất chết thô cao nhất, theo ước tính năm 2016 của CIA World Factbook, ước tính là:[3]
Stt | Quốc gia | Tỷ suất chết thô (hàng năm, trên 1000 người)a |
---|---|---|
1 | Lesotho | 14.9 |
2 | Bulgaria | 14.5 |
3 | Litva | 14.5 |
4 | Ukraine | 14.4 |
5 | Latvia | 14.4 |
6 | Guinea-Bissau | 14.1 |
7 | Chad | 14.0 |
8 | Afghanistan | 13.7 |
9 | Serbia | 13.6 |
10 | Nga | 13.6 |
Thực đơn
Tử suất Thống kêLiên quan
Tử Tử Cấm Thành Tử Cấm thành (Huế) Tử ngoại Tử thần Thực tử Tử hình Tử chiến Trường Thành Tử đằng Tử hình theo quốc gia và vùng lãnh thổ Tử thần sống mãiTài liệu tham khảo
WikiPedia: Tử suất http://www.medterms.com/script/main/art.asp?articl... http://www.pierre-marteau.com/editions/1693-mortal... http://webapp.cdc.gov/sasweb/ncipc/leadcaus10.html http://data.un.org/Data.aspx?d=PopDiv&f=variableID... http://esa.un.org/unpp/index.asp?panel=2 https://books.google.com/books?id=okf1AwAAQBAJ&pg=... https://catalogue.bnf.fr/ark:/12148/cb119395570 https://data.bnf.fr/ark:/12148/cb119395570 https://www.cia.gov/library/publications/the-world... https://id.loc.gov/authorities/subjects/sh85087372